3,7 lít
Dung tích bình xăngMức tiêu thụ nhiên liệu 1,90 lít/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệuWAVE ALPHASo sánh xe
Wave Alpha 110cc phiên bản 2020 trẻ trung và cá tính với thiết kế bộ tem mới, tạo những điểm nhấn ấn tượng, thu hút ánh nhìn, cho bạn tự tin ghi lại dấu ấn cùng bạn bè của mình trên mọi hành trình.
Tem xe cá tính mới
Mặt đồng hồ dễ quan sát
Wave Alpha 110cc được trang bị động cơ 110cc với hiệu suất vượt trội mà vẫn đảm bảo khả năng tiết kiệm nhiên liệu một cách tối ưu
Động cơ 110cc
Tối ưu hóa tiện ích luôn là một trong những quan tâm hàng đầu của Honda khi phát triển xe, để bạn thoải mái lướt cùng Wave Alpha 110cc trên mọi nẻo đường.
Đèn chiếu sáng phía trước có tính năng tự động bật sáng
Ổ khóa đa năng 3 trong 1
Khối lượng bản thân |
97kg |
Dài x Rộng x Cao |
1.914mm x 688mm x 1.075mm |
Khoảng cách trục bánh xe |
1.224mm |
Độ cao yên |
769mm |
Khoảng sáng gầm xe |
138mm |
Dung tích bình xăng |
Dung tích bình xăng |
Kích cỡ lớp trước/ sau |
Trước: 70/90 - 17 M/C 38P Sau: 80/90 - 17 M/C 50P |
Phuộc trước |
Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau |
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ |
Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa |
6,12 kW / 7.500 vòng/phút |
6,12 kW / 7.500 vòng/phút |
1 lít (khi rã máy) 0,8 lít (khi thay nhớt) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
1,90 lít |
Hộp số |
Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động |
Điện/ Đạp chân |
Moment cực đại |
8,44 Nm/5.500 vòng/phút |
Dung tích xy-lanh |
109,1cm3 |
Đường kính x Hành trình pít tông |
50mm x 55,6mm |
Tỷ số nén |
9,0:1 |