4,6 lít
Dung tích bình xăng1.54 L/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệuFUTURE 2022So sánh xe
Future 125 FI với thiết kế trẻ trung, lịch lãm và hiện đại được bổ sung màu mới, tạo những điểm nhấn ấn tượng, thu hút mọi ánh nhìn. Cùng với vị thế là mẫu xe số cao cấp hàng đầu phân khúc tại Việt Nam, Future 125 FI cho bạn tự tin thể hiện phong cách, phẩm chất của mình trên mọi hành trình.
Phiên bản mới và màu xe mới hiện đại, tinh tế
Đèn pha LED
Logo Future 3D
Future 125 FI được kế thừa động cơ 125cc danh tiếng của Honda, đầy mạnh mẽ với hiệu suất vượt trội mà vẫn đảm bảo khả năng tiết kiệm nhiên liệu một cách ấn tượng.
Động cơ 125cc
Khả năng tiết kiệm nhiên liệu
Yếu tố tiện ích trên Future 125 FI vẫn được chú trọng cải tiến, nhằm đem lại tiện nghi tối đa cho người sử dụng.
Đèn chiếu sáng phía trước luôn sáng khi vận hành xe
Ổ khóa đa năng 4 trong 1
Hộc dựng đồ
Khối lượng bản thân | 104 kg 105 kg (Thông số kỹ thuật của phiên bản vành đúc) |
Dài x Rộng x Cao | 1.931 mm x 711 mm x 1.083 mm |
Khoảng cách trục bánh xe |
1.258 mm |
Độ cao yên |
756 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
133 mm |
Dung tích bình xăng |
4,6 lít |
Kích cỡ lớp trước/ sau | Trước: 70/90 - 17 M/C 38P Sau: 80/90 - 17 M/C 50P |
Phuộc trước |
Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau |
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ |
Xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy-lanh |
Công suất tối đa |
6,83 kW/7.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy |
0,9 lít (rã máy); 0,7 lít (thay nhớt) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
1.54 L |
Hộp số |
4 số tròn |
Hệ thống khởi động |
Điện & Đạp chân |
Moment cực đại |
10,2 Nm/5.500 vòng/phút |
Dung tích xy-lanh |
124,9 cm3 |
Đường kính x Hành trình pít tông |
52,4 mm x 57,9 mm |
Tỷ số nén |
9,3 : 1 |