Air Blade 160

19008653

Tổ 4- KP 8, P.Uyên Hưng , Tân Uyên , Bình Dương

T2 - CN, 7:30- 20:30

  • Kiểu xe:xe tay ga
  • Phân khối:156,9cm³
  • Động cơ:Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh
  • Hệ thống làm mát:làm mát bằng dung dịch
  • Công suất:11,2kW/8.000 vòng/phút
  • Momen cực đại:14,6Nm/6.500 vòng/phút
  • Dung tích bình xăng:4,4 lít
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu: 2,3l/100km
  • Độ cao yên:775 mm
  • Năm sản xuất:2022
  • Bảo hành:3 năm hoặc 30.000 km (tuỳ điều kiện nào đến trước)
  • Nước sản xuất:VIỆT NAM
  • 4,4 lít

    Dung tích bình xăng
  • 2,3l/100km

    Mức tiêu thụ nhiên liệu

Air Blade 160So sánh xe

  • 58.000.000đ 60.000.000đ
  • 799
Air Blade 160
  • Thiết kế
  • Thông số kỹ thuật
  • Ảnh xe
  • Đặc điểm

Đặc điểm

Xứng danh mẫu xe tay ga thể thao tầm trung hàng đầu trong suốt hơn một thập kỷ qua, AIR BLADE hoàn toàn mới nay được nâng cấp động cơ eSP+ 4 van độc quyền, tiên tiến nhất giúp mang trong mình mãnh lực tiên phong.

Thiết kế

AIR BLADE mới sở hữu vẻ ngoài ấn tượng lấy cảm hứng từ "tia sét", thiết kế tổng thể phản chiếu sự cứng cáp trong bề mặt hiện đại xen lẫn những đường nét gọn gàng, sắc nét. Thiết kế mới được điều chỉnh lại từ phần trung tâm đến đuôi xe để có ngoại hình khỏe khoắn và mạnh mẽ hơn.Đặc biệt, AIR BLADE 160cc nổi bật hơn với tấm chắn gió phía trước, yên xe hai tông màu và tiết diện lốp xe lớn.

Động cơ - Công nghệ

Điểm nhấn cốt lõi trên AIR BLADE hoàn toàn mới đến từ cải tiến mang tính "cách mạng" khi được áp dụng thế hệ động cơ mới nhất eSP+ trên tất cả các phiên bản. Bên cạnh động cơ 125cc; AIR BLADE mới nay còn sở hữu phiên bản 160cc mạnh mẽ, tăng thêm cảm giác phấn khích cùng bạn khám phá mọi nẻo đường.

Tiện ích & An toàn

Ngoài những cải tiến về động cơ và ngoại quan, cùng khung xe mới, AIR BLADE còn được trang bị những tiện ích mới vượt trội; hứa hẹn sẽ đem lại trải nghiêm lái thú vị và vượt trội hơn nữa cho khách hàng.

 

Khối lượng bản thân

 114 kg
Dài x Rộng x Cao 1.890 x 686 x 1.116 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.286 mm

Độ cao yên

775 mm

Khoảng sáng gầm xe

142 mm

Dung tích bình xăng

4,4 lít

Kích cỡ lớp trước/ sau

Lốp trước 90/80 - Lốp sau 100/80

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch
Công suất tối đa 11,2kW/8.000 vòng/phút
Dung tích nhớt máy 0,8 lít khi thay nhớt
0,9 lít khi rã máy
Mức tiêu thụ nhiên liệu  2,3l/100km

Hộp số

Vô cấp

Loại truyền động

Dây đai, biến thiên vô cấp

Hệ thống khởi động

Điện

Moment cực đại

14,6Nm/6.500 vòng/phút

Dung tích xy-lanh

1156,9 cc

Đường kính x Hành trình pít tông

60 x 55,5 mm
Tỷ số nén 12:1
Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline
So sánh