4,4 lít
Dung tích bình xăng2,26l/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệuAir Blade 125So sánh xe
Đặc điểm
Xứng danh mẫu xe tay ga thể thao tầm trung hàng đầu trong suốt hơn một thập kỷ qua, AIR BLADE hoàn toàn mới nay được nâng cấp động cơ eSP+ 4 van độc quyền, tiên tiến nhất giúp mang trong mình mãnh lực tiên phong.
AIR BLADE mới sở hữu vẻ ngoài ấn tượng lấy cảm hứng từ "tia sét", thiết kế tổng thể phản chiếu sự cứng cáp trong bề mặt hiện đại xen lẫn những đường nét gọn gàng, sắc nét. Thiết kế mới được điều chỉnh lại từ phần trung tâm đến đuôi xe để có ngoại hình khỏe khoắn và mạnh mẽ hơn.
Điểm nhấn cốt lõi trên AIR BLADE hoàn toàn mới đến từ cải tiến mang tính "cách mạng" khi được áp dụng thế hệ động cơ mới nhất eSP+ trên tất cả các phiên bản
Ngoài những cải tiến về động cơ và ngoại quan, cùng khung xe mới, AIR BLADE còn được trang bị những tiện ích mới vượt trội; hứa hẹn sẽ đem lại trải nghiêm lái thú vị và vượt trội hơn nữa cho khách hàng.
Khối lượng bản thân |
113 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.887 x 687 x 1.092 mm |
Khoảng cách trục bánh xe |
1.286 mm |
Độ cao yên |
775 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
141 mm |
Dung tích bình xăng |
4,4 lít |
Kích cỡ lớp trước/ sau |
Lốp trước 80/90 - Lốp sau 90/90 |
Phuộc trước |
Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau |
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ |
Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch |
Công suất tối đa | 8,75kW/8.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0,8 lít khi thay nhớt 0,9 lít khi rã máy |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2,26l/100km |
Hộp số |
Vô cấp |
Loại truyền động |
Dây đai, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động |
Điện |
Moment cực đại |
11,3Nm/6.500 vòng/phút |
Dung tích xy-lanh |
124,8 cc |
Đường kính x Hành trình pít tông |
53,5 x 55,5 mm |
Tỷ số nén | 11,5:1 |