MX -KING 150

19008653

Tổ 4- KP 8, P.Uyên Hưng , Tân Uyên , Bình Dương

T2 - CN, 7:30- 20:30

  • Kiểu xe:Xe côn tay
  • Phân khối:150 cc
  • Động cơ:4 thì, 4 van
  • Hệ thống làm mát:SOHC, làm mát bằng dung dịch
  • Công suất:11,3 kW (15,4 PS) / 8.500 vòng/phút
  • Momen cực đại:13,8 N·m (1,4 kgf·m) / 7.000 vòng/phút
  • Dung tích bình xăng:4,2 lít
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu:2L/100KM
  • Độ cao yên:795 mm
  • Năm sản xuất:2022
  • Bảo hành:
  • Nước sản xuất:
  • 4,2 lít

    Dung tích bình xăng
  • 2L/100KM

    Mức tiêu thụ nhiên liệu

MX -KING 150So sánh xe

  • 53.000.000đ 55.000.000đ
  • 1217
MX -KING 150
  • Thiết kế
  • Thông số kỹ thuật
  • Ảnh xe
  • Đặc điểm

Động cơ

Thiết kế thể thao, năng động

Xe máy Yamaha MX King 150 được lấy cảm hứng từ những moto phân khối lớn của Yamaha như YZF-R1, YZF-R25… Phần đầu xe thiết kế hiện đại với dải đèn LED chạy ban ngày. Trong khi đó, cụm đèn hậu thiết kế nhỏ gọn, theo phong cách của mẫu sportbike YZF-R25. Cụm đồng hồ hiển thị hiện đại, kết hợp dạng analog và điện tử, thân thiện với người dùng.

Yamaha MX-King 150 có kích thước 1.970 x 670 x 1.080 mm, khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1.290 mm, trọng lượng khô 116kg. Chiều cao yên xe 780 mm, khoảng sáng gầm xe 135 mm, dung tích bình xăng 4,2 lít.

Dè trước phiên bản này sơn đen nhám nên nhìn chiếc xe thể thao hơn. Mặt nạ trước được thiết kế thêm hốc gió góc cạnh hơn để gắn thêm pát biển số trước. Đèn pha của phiên bản này cũng giống như Exciter 150. Bên cạnh đó, mẫu xe côn tay 150 phân khối này cũng được trang bị cần đạp khởi động. Trong khi đó, xe Exciter 150 tại Việt Nam loại bỏ bộ phận này.

Động cơ mạnh mẽ

Yamaha MX King 150 được trang bị động cơ 4 thì, xi-lanh đơn, 150 phân khối, công suất 15,4 mã lực tại 8.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 13,8 Nm tại 7.000 vòng/phút, hệ truyền động côn tay, hộp số 5 cấp và động cơ được làm mát bằng dung dịch.

Hệ thống phanh chắc chắn

Trang bị an toàn cho xe là hệ thống phanh đĩa ở cả trước và sau. Lốp xe kích thước 70/90-17 ở phía trước và 120/70-17 ở phía sau. Nó sử dụng phuộc ống lồng ở trước và phuộc đơn dạng lò xo ở phía sau.

 

Động cơ

Loại 4 thì, 4 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch
Bố trí xi lanh Xy lanh đơn
Dung tích xy lanh (CC) 150
Đường kính và hành trình piston 57.0 x 58.7 mm
Tỷ số nén 10.4:1
Công suất tối đa 11,3 kW (15,4 PS) / 8.500 vòng/phút
Mô men cực đại 13,8 N·m (1,4 kgf·m) / 7.000 vòng/phút
Hệ thống khởi động Điện
Hệ thống bôi trơn Cácte ướt
Dung tích dầu máy 1,15 lít
Dung tích bình xăng 4,2 lít
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) 2 l/100km
Bộ chế hòa khí Phun xăng (1 vòi phun)
Hệ thống đánh lửa T.C.I (kỹ thuật số)
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 3,042 (73/24) / 3,000 (42/14)
Hệ thống ly hợp Đa đĩa loại ướt
Tỷ số truyền động 1: 2.833 / 2: 1.875 / 3: 1.429 / 4: 1.143 / 5: 0.957
Kiểu hệ thống truyền lực 5 số
Két làm mát 107mm x 185mm (Diện tích 19,795 mm2)

Khung xe

Loại khung Ống thép – cấu trúc kim cương
Hệ thống giảm xóc trước Ống lồng
Hành trình phuộc trước 100 mm
Độ lệch phương trục lái 25,8°/87mm
Hệ thống giảm xóc sau Giảm chấn thủy lực lò xo trụ
Hành trình giảm xóc sau 32 mm
Phanh trước Đĩa thủy lực (đường kính 245 mm)
Phanh sau Đĩa thủy lực (đường kính 203 mm)
Lốp trước 90/80-17M/C 46P (lốp không săm)
Lốp sau 120/70-17M/C 58P (lốp không săm)
Đèn trước Bóng đèn LED 12V 10W x2
Đèn sau Bóng đèn LED 12V 10W x2

Kích thước

Kích thước (dài x rộng x cao) 1,985 mm × 670 mm × 1,100 mm
Độ cao yên xe 795 mm
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1,290 mm
Độ cao gầm xe 155mm
Trọng lượng ướt 117 kg

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline
So sánh