4,2 lít
Dung tích bình xăng2L/100KM
Mức tiêu thụ nhiên liệuEXCITER 150 RCSo sánh xe
EXCITER 150, mẫu xe tay côn thể thao đình đám tại Việt Nam thời điểm hiện này. Từ khi ra mắt tứ 18/12/2014 Exciter 150 đã thu hút được rất nhiều sự chú ý từ cộng đồng, và nhận được rất nhiều phản hồi tích cực từ khách hàng. Có thể nói Exciter 150 là dòng xe máy "hot" nhất hiện nay trên thị trường xe máy Việt nam.
Thiết kế:
Cũng như phiên bản 135 cũ, Exciter 150 được thiết kế theo phong cách trẻ trung, thể thao đầy mạnh mẽ, nhằm hướng tới thị trường giới trẻ tại Việt nam. Ở phiên bản này Exciter 150 được trang bị hệ thống đèn định vị LED 4 bóng mỗi bên và 15 bóng LED cho cụm đèn hậu. Đuôi xe là phần được cải tiến nổi bật nhất ở phiên bản này, phần đuôi được thiết kế kha giống R25, lớp chắn bùn nhỏng cao hơn so với phiên bản cũ. Exciter 150 trang bị thêm bình xăng dung tích 4.2 lít, giúp cho người sử dụng có thể đổ xăng được nhiều hơn, thuận lợi trong những hành trình dài.
Động cơ
Loại | 4 thì, 4 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch |
Bố trí xi lanh | Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | 150 |
Đường kính và hành trình piston | 57.0 x 58.7 mm |
Tỷ số nén | 10.4:1 |
Công suất tối đa | 11,3 kW (15,4 PS) / 8.500 vòng/phút |
Mô men cực đại | 13,8 N·m (1,4 kgf·m) / 7.000 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống bôi trơn | Cácte ướt |
Dung tích dầu máy | 1,15 lít |
Dung tích bình xăng | 4,2 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | 2 l/100km |
Bộ chế hòa khí | Phun xăng (1 vòi phun) |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 3,042 (73/24) / 3,000 (42/14) |
Hệ thống ly hợp | Đa đĩa loại ướt |
Tỷ số truyền động | 1: 2.833 / 2: 1.875 / 3: 1.429 / 4: 1.143 / 5: 0.957 |
Kiểu hệ thống truyền lực | 5 số |
Két làm mát | 107mm x 185mm (Diện tích 19,795 mm2) |
Khung xe
Loại khung | Ống thép – cấu trúc kim cương |
Hệ thống giảm xóc trước | Ống lồng |
Hành trình phuộc trước | 100 mm |
Độ lệch phương trục lái | 25,8°/87mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Giảm chấn thủy lực lò xo trụ |
Hành trình giảm xóc sau | 32 mm |
Phanh trước | Đĩa thủy lực (đường kính 245 mm) |
Phanh sau | Đĩa thủy lực (đường kính 203 mm) |
Lốp trước | 90/80-17M/C 46P (lốp không săm) |
Lốp sau | 120/70-17M/C 58P (lốp không săm) |
Đèn trước | Bóng đèn LED 12V 10W x2 |
Đèn sau | Bóng đèn LED 12V 10W x2 |
Kích thước
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1,985 mm × 670 mm × 1,100 mm |
Độ cao yên xe | 795 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1,290 mm |
Độ cao gầm xe | 155mm |
Trọng lượng ướt | 117 kg |
Bảo hành
Thời gian bảo hành | 3 năm hoặc 30.000km (tùy điều kiện nào đến trước) |