11 lít
Dung tích bình xăng2.30/100KM
Mức tiêu thụ nhiên liệuYZF-R15M HOÀN TOÀN MỚISo sánh xe
Ra mắt lần đầu tiên vào năm 2008, Yamaha R15 đã nhanh chóng tạo được dấu ấn với thiết kế đậm chất thể thao cùng động cơ mạnh mẽ. Năm 2011, mẫu xe Yamaha R15 được giới thiệu với nhiều đặc điểm giống Yamaha R6 bằng việc thu gọn cụm đèn pha và chuyển sang sử dụng công nghệ LED thay vì halogen như thế hệ cũ. Năm 2017, Yamaha R15 trình làng và gây được tiếng vang nhờ sự lột xác về thiết kế mang hơi hướng của các dòng mô tô phân khối lớn là R6 và R1.
Tiếp nối DNA thể thao của Yamaha, năm 2022 Yamaha R15 sẽ là thế hệ xe đua phân khối nhỏ hoàn toàn mới, kế thừa công nghệ của huyền thoại trường đua là YZR-M1 và YZF-R1. Được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia, phiên bản R15 và R15M 2022 hướng đến nhóm khách hàng chính là những bạn nam trẻ trung, có phong cách sống hiện đại, năng động, yêu thích các dòng xe thể thao, đam mê những bộ môn tốc độ.
Hiểu được tâm lý đó của khách hàng, định hướng của đội ngũ thiết kế R15 là nhằm tạo ra một chiếc xe thể thao tối ưu nhất về mặt hiệu suất so với các xe cùng phân khúc, có khả năng thống lĩnh cả đường đua và đường phố. Không chỉ vậy, xe còn sở hữu một vẻ ngoài mang tính đột phá nhất trong dòng R-Series của Yamaha.
Động cơ
Loại | 4 thì, 4 van, SOHC, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch, van biến thiên VVA |
Bố trí xi lanh | Xy-lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | 155 |
Đường kính và hành trình piston | 58.0 x 58.7 mm |
Tỷ số nén | 11.6:1 |
Công suất tối đa | 14.2 kW (19.3 PS)/10000 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 14.7 N.m (1.5 kgf.m)/8500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống bôi trơn | Cácte ướt |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | 2.30 |
Bộ chế hòa khí | Hệ thống phun xăng điện tử |
Hệ thống đánh lửa | TCI |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 3.042 (73/24) / 3.429 (48/14) |
Hệ thống ly hợp | Ly hợp ướt đa đĩa |
Tỷ số truyền động | theo cấp số 1: 2.833 (34/12) / 2: 1.875 (30/16) / 3: 1.364 (30/22) / 4: 1.143 (24/21) / 5: 0.957 (22/23) / 6: 0.840 (21/25) |
Kiểu hệ thống truyền lực |
Bánh răng ăn khớp, 6 số |
Khung xe
Loại khung | Delta-box |
Hành trình phuộc trước | 130 mm |
Độ lệch phương trục lái | 25°30' / 88mm |
Phanh trước | Đĩa thuỷ lực (đường kính 282 mm) |
Phanh sau | Đĩa thuỷ lực (đường kính 220 mm) |
Lốp trước | 100/80-17M/C 52P (lốp không săm) |
Lốp sau | 140/70-17M/C 66S (lốp không săm) |
Giảm xóc trước | Phuộc Upside Down |
Giảm xóc sau | Phuộc Monoshock |
Đèn trước | bi-LED |
Kích thước
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1990 x 725 x 1135 (mm) |
Độ cao yên xe | 815 mm |
Độ cao gầm xe | 170 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1325 mm |
Trọng lượng ướt | 140 kg |
Dung tích bình xăng | 11 lít |
Dung tích dầu máy | 1.05 lít |
Bảo hành
Thời gian bảo hành | 3 năm hoặc 30.000 km (tuỳ điều kiện nào đến trước) |